Mô tả sản phẩm
Xe tải hino 5 tấn thùng lửng xzu730 được đại lý cấp 1 – 3S Hino Việt Đăng phân phối tại miền bắc và miền trung. Xe có sẵn. Hỗ trợ ngân hàng 80% giá trị xe. Bảo hành toàn quốc.
Động cơ hino 5 tấn thùng lửng xzu730
Động cơ xe tải hino xzu730 sử dụng là N04C – VC, 4 kỳ thẳng hàng tăng áp, làm mát bằng khí nạp. Động cơ xe được cải tiến mạnh mẽ hơn dòng hino cũ, công suất lớn lên đếu 150PS. Gíup xe có khả năng vượt đèo núi tốt. Hino xzu730 sử dụng động cơ tiêu chuẩn khí thải eur4 thân thiện môi trường, đồng thời xe sử dụng hệ thống conmonrail phun nhiêu liệu điện tử giúp xe tiết kiệm 30% nhiên liệu so với dòng cũ trước đó. Hino series 300 sử dụng hộp số cơ khí 5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 5, số 5 vượt tốc. Hộp số sử dụng bền bỉ. Hoạt động nhẹ nhàng, êm ái.
Tóm lại động co hino xzu730 có những tính năng như sau: Động cơ mới, mạnh mẽ, hiệu quả kinh tế cao, bền bỉ và tin cậy.
Nội thất hino 5 tấn thùng lửng xzu730
Nội thất xe tải hino xzu730 thùng lửng thiết kế rộng rãi hơn hino cũ. Sự tiện dụng trên từng chi tiết nội thất của chiếc xe tạo ra sự khác biệt khi bước lên xe. Trần cabin đẩy lên cao hơn tạo sự thoải mái khi bước lên xuống xe. Cột chữ A dịch lên phía trước tạo thêm không gian để chân khi bước lên xuống xe. Tăng khoảng điều chỉnh ghế lái, tăng khả năng phù hợp với chiều cao của tài xế.
Ngoài ra nội thật xe tải hino xzu730 thùng lửng được trang bị đầy đủ những tính năng hiện đại nhất của chiếc xe tải. Xe tích hợp chân cắm USB, Đài fm, 2 loa to trên mặt taplo… điều hòa chính hãng 2 chiều Denso nhật bản. Bảng trung tâm điều khiển với nhiều khe. Hộp chứa đồ, khay chứa đồ, móc treo tiện dụng. Ngăn chứa để dưới và khay đựng cốc.
Ngoại thất xe tải hino 5 tấn thùng lửng xzu730
Ngoại thất xe tải hino được thiết kế ấn tượng với cụm đèn pha to trên phần lớn cabin cho diện mạo thân thện. Thiết kế mạnh mẽ và độc đáo với tấm ốp trước mặt 3D bo tròn tới các góc. Cụm trước thiết kế hài hòa với đường cong của lưới tản nhiệt và đèn trước. Khoang lốp thiết kế khỏe khoắn.
Cabin được thiết kế khí động học giúp xe giảm sức cản của gió và bám đường hơn khi đi với vận tốc cao. Cabin nhập khẩu được sơn bởi lớp sơn tĩnh điện với công nghệ nhật bản khó trầy xước. Thiết kế nổi bật với công nghệ 3D mạ crom sáng bóng ở mặt trước và đường cong khí động học thống nhất trong các dòng xe tải hino.
Tại sao nên mua xe tải hino 5 tấn thùng lửng xzu730 tại HINO VIỆT ĐĂNG?
– Bởi vì Hino Việt Đăng là tổng kho phân phối xe tải hino số 1 tại Việt Nam. Chúng tôi luôn làm những việc tốt nhất để đến được với khách hàng. Sự hài lòng của quý khách là thành công với công ty chúng tôi.
– Bởi vì trong kinh doanh chúng tôi nhận thấy CHỮ TÍN và CHỮ TÂM LÀ QUAN TRONG NHẤT. Để phất triển bền vững chúng tôi luôn làm đúng với những gì chúng tôi nói với khách hàng.
– Với 200 triệu khách hàng có thể sở hữu ngay chiếc xe ưng ý. Bởi vì chúng tôi có thể hỗ trợ trả góp lên đến 85%.
– Chúng tôi có giá cả tốt nhất vì chúng tôi TRỰC TIẾP SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG.
– GIAO HÀNG NHANH NHẤT vì Chúng tôi luôn có sẵn xe, hồ sơ.
– THÔNG TIN CUNG CẤP ĐẦY ĐỦ NHẤT vì chúng tôi có đủ giấy tờ chính chiếc xe đó.
– CHÚNG TÔI CÓ ĐẦY ĐỦ MÀU SẮC hợp tuổi, màu theo yêu cầu… để phù hợp với yêu cầu khách hàng.
– CHẾ ĐỘ 3S luôn làm hài lòng khách hàng khó tính nhất. Giải quyết tiền khuyến mãi nhanh nhất. Chế độ sau bán hàng tốt nhất.
Gía trị xe tải hino nhật bản được khẳng định tại Việt Nam
Liên hệ để có giá tốt: Mr Dũng: 0908.199.269 – 0962.818.359
Tham khảo thêm các dòng xe hino 5 tấn khác TẠI ĐÂY.
Thông số xe tải hino 5 tấn thùng lửng xzu730
Nhãn hiệu | HINO XZU730L-HKFTP3/THQB.TL |
Thông số chung | |
Trọng lượng bản thân | 3405 KG |
Tải trọng cho phép chở | 4900 KG |
Số người cho phép chở | 03 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 8500 KG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 7560 x 2170 x 2255 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | |
Khoảng cách trục | 4200 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1655/1590 mm |
Số trục | 02 |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ | N04C-UV |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 110 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | |
Lốp trước / sau | 7.50 – 16 /7.50 – 16 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.