Mô tả sản phẩm
Hino thùng kín chở pallet xzu730 ra mắt nhằm phục vụ khách hàng cần tải thấp mà thùng siêu dài, siêu rộng và siêu cao. Đối với dòng xe hino series 300 thì chiếc xzu730 này là dòng xe dài nhất mà chúng tôi mang đến cho khách hàng. Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu kỹ về xe.
Chất lượng hino thùng kín chở pallet xzu730
Dòng xe hino xzu730 thùng kín chở cấu kiện điện tử thuộc series 300 của hino. Hino xzu730 là dòng nhập khẩu 3 cục (cabin, động cơ, chassis) từ nhật bản và lắp ráp tại nhà máy hino Việt Nam. Chất lượng hino được các kỹ sư nhật bản kiểm định. Thương hiệu hino luôn được định giá cao hơn các dòng xe khác tại Việt Nam như isuzu hay hyundai. Hino vào thị trường Việt Nam từ năm 1996 khẳng định được gần 30 năm trong ngành vận tải. Thương hiệu hino hiện nay đã có chỗ đứng vững chắc không chỉ thị trường Việt Nam mà trên toàn thế giới.
Động cơ hino thùng kín chở pallet xzu730
Hino xzu730 sử dụng động cơ N04C – VC, 4 kỳ thẳng hàng tăng áp, làm mát bằng khí nạp. Động cơ thay đổi hoàn toàn so với dòng hino đời cũ. Tiêu chuẩn khí thải euro 4 giúp xe không những thân thiện với môi trường mà còn tiết kiệm nhiên liệu hơn 25% so với dòng hino cùng phân khúc cũ. Hino series 300 xzu730 sử dụng hộp số cơ khí 5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 5, số 5 vượt tốc. Hộp số sử dụng bền bỉ. Hoạt động nhẹ nhàng, êm ái.
Ngoại thất và nội thất hino thùng kín chở pallet xzu730
Ngoại thất xe tải hino được thiết kế ấn tượng với cụm đèn pha to trên phần lớn cabin cho diện mạo thân thện. Thiết kế mạnh mẽ và độc đáo với tấm ốp trước mặt 3D bo tròn tới các góc. Cụm trước thiết kế hài hòa với đường cong của lưới tản nhiệt và đèn trước. Cabin được thiết kế khí động học giúp xe giảm sức cản của gió và bám đường hơn khi đi với vận tốc cao. Cabin nhập khẩu được sơn bởi lớp sơn tĩnh điện với công nghệ nhật bản khó trầy xước. Thiết kế nổi bật với công nghệ 3D mạ crom sáng bóng ở mặt trước.
Nội thất xe tải hino xzu730 thùng lửng thiết kế rộng rãi hơn hino cũ. Sự tiện dụng trên từng chi tiết nội thất của chiếc xe tạo ra sự khác biệt khi bước lên xe. Trần cabin đẩy lên cao hơn tạo sự thoải mái khi bước lên xuống xe. Cột chữ A dịch lên phía trước tạo thêm không gian để chân khi bước lên xuống xe. Tăng khoảng điều chỉnh ghế lái, tăng khả năng phù hợp với chiều cao của tài xế.
Ngoài ra nội thật xe tải hino xzu730 thùng lửng được trang bị đầy đủ những tính năng hiện đại nhất của chiếc xe tải. Xe tích hợp chân cắm USB, Đài fm, 2 loa to trên mặt taplo… điều hòa chính hãng 2 chiều Denso nhật bản. Bảng trung tâm điều khiển với nhiều khe. Hộp chứa đồ, khay chứa đồ, móc treo tiện dụng. Ngăn chứa để dưới và khay đựng cốc.
Tại sao nên mua xe tải hino thùng kín chở pallet xzu730 tại HINO VIỆT ĐĂNG?
– Bởi vì Hino Việt Đăng là tổng kho phân phối xe tải hino số 1 tại Việt Nam. Chúng tôi luôn làm những việc tốt nhất để đến được với khách hàng. Sự hài lòng của quý khách là thành công với công ty chúng tôi.
– Bởi vì trong kinh doanh chúng tôi nhận thấy CHỮ TÍN và CHỮ TÂM LÀ QUAN TRONG NHẤT. Để phất triển bền vững chúng tôi luôn làm đúng với những gì chúng tôi nói với khách hàng.
– Với 200 triệu khách hàng có thể sở hữu ngay chiếc xe ưng ý. Bởi vì chúng tôi có thể hỗ trợ trả góp lên đến 85%.
– Chúng tôi có giá cả tốt nhất vì chúng tôi là đại lý cấp 3S của Hino.
– Giao hàng nhanh nhất vì Chúng tôi luôn có sẵn xe, hồ sơ.
– Đóng thùng theo yêu cầu khách hàng vì tùy theo mặt hàng mà chúng tôi có thùng phù hợp.
– Chúng tôi có đủ màu sắc hợp tuổi, màu theo yêu cầu… để phù hợp với yêu cầu khách hàng.
– CHẾ ĐỘ 3S luôn làm hài lòng khách hàng khó tính nhất. Giải quyết tiền khuyến mãi nhanh nhất. Chế độ sau bán hàng tốt nhất.
Mọi thắc mắc xin liên hệ: Mr Dũng: 0908.199.269 – 0962.818.359
Tham khảo thêm các dòng xe hino khác Tại Đây
Thông số cơ bản hino thùng kín chở pallet xzu730
Nhãn hiệu | HINO XZU730L-HKFTP3/THQB.CKĐT |
Thông số chung | |
Trọng lượng bản thân | 4355 kg |
Tải trọng cho phép chở | 3950 kg |
Số người cho phép chở | 03 người |
Trọng lượng toàn bộ | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 7540 x 2190 x 3570 mm |
Kích thước lòng thùng | 5730 x 2050 x 2500/— mm |
Khoảng cách trục | 4200 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1655/1590 mm |
Số trục | 02 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Nhãn hiệu động cơ | N04C-UV |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 4009 cm3 |
Lốp trước / sau |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.